Bảng giá dịch vụ đặt hàng Trung Quốc
Bảng giá dịch vụ đặt hàng Trung Quốc tại Vận chuyển quốc tế 24h như sau:
Tóm Tắt
- 1 1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG ORDER
- 2 2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ MUA HÀNG
- 3 3. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC
- 4 4. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ (THAY ĐỔI BẢNG GIÁ MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CÁC KIỆN HÀNG ĐẾN KHO TRUNG QUỐC TỪ NGÀY 02/07/2022)
- 5 Phí vận chuyển trọn gói
- 6 Phí vận chuyển chính ngạch
- 7 5. PHÍ KIỂM ĐẾM SẢN PHẨM
- 8 6. PHÍ ĐÓNG GỖ
- 9 7. PHÍ CHỐNG SỐC
- 10 8. CẤP ĐỘ THÀNH VIÊN
1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG ORDER
Giải thích | Bắt buộc | Tùy chọn | |
---|---|---|---|
1. Giá sản phẩm | Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc | có | |
2. Phí dịch vụ | Phí giao dịch mua hàng khách trả cho Thương Đô | có | |
3. Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Thương Đô tại Trung Quốc | có | |
4. Phí vận chuyển Trung Việt | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Thương Đô tại Việt Nam (Đơn vị Kg) | có | |
5. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | Không | |
6. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | Không | |
7. Phí ship tận nhà | Là phí vận chuyển hàng từ kho của Thương Đô tại Việt Nam tới nhà của quý khách | Không |
2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ MUA HÀNG
GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG | % PHÍ DỊCH VỤ |
---|---|
> 100 triệu | 1% |
> 20tr đến 100 triệu | 2% |
> 2tr đến 20 triệu | 2.5% |
<= 2 triệu | 3% |
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn hàng 9,000đ/đơn |
3. PHÍ SHIP TRUNG QUỐC
LOẠI HÌNH | GIẢI THÍCH | |
---|---|---|
Chuyển phát nhanh thông thường | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Kg tiếp theo nếu nhà cung cấp thuộc tỉnh Quảng Đông là 4 tệ, tỉnh khác là 8 tệ |
Chuyển phát nhanh siêu tốc | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Mỗi 0.5kg tiếp theo là 5 tệ/kg |
Chuyển phát thường bằng oto tải | Mỗi kg 1 tệ/kg + 70 tệ/đơn hàng |
4. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
(THAY ĐỔI BẢNG GIÁ MỚI ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO CÁC KIỆN HÀNG ĐẾN KHO TRUNG QUỐC TỪ NGÀY 02/07/2022)
Phí vận chuyển trọn gói
Loại hàng | Cách buôn | Ghi chú | |
Giá /kg | Giá /m3 | ||
Ốc vít – đầu khóa | 7.000 | ||
Vải giả da – LK | 8.000 | ||
Máy khoan – khóa- tay năm cửa – cầu chì | 8.000 | ||
Túi bóng – giấy in – băng keo | 8.000 | ||
Hàng sắt nặng – Palet (không bao nâng + cầu) | 8.000 | ||
Phụ liệu may mặc | 9.000 | ||
Vải may mặc | 9.000 | ||
Đồ dùng VP sạch | 10.000 | 2.200.000 | |
Đồ gia dụng – lô nhiều | 10.000 | 2.200.000 | |
Chăn | 10.000 | ||
Hàng lọ hoa – bát dĩa – gốm sứ (Hàng dễ vỡ) | 13.000 | 2.300.000 | Vỡ không đền |
Hàng M3 SLL (khai được thuế rẻ) | Giá thỏa thuận | ||
Đồ chơi trẻ em | 12.500 | 2.300.000 | Không khai được thuế |
Đèn LED | 12.500 | ||
Hàng mỹ phẩm (SL nhiều) | 12.500 | ||
Tạp Ninh Hiệp | 13.000 | ||
Tạp quần áo – tất – găng tay | 14.000 | ||
Giày dép – Balo – Túi xách | 14.000 | ||
Giày dép – Balo – Túi xách (Hộp) | 14.000 | 2.100.000 | |
Phụ tùng ô tô | 14.000 | 2.300.000 | Không khai được thuế |
PK điện thoại (Ốp, dây sạc, củ sạc, kính cường lực) | 14.000 | ||
Linh kiện điện thoại (Màn hình, Pin) | 15.000 | ||
Hàng Order | 15.000 |
Lưu ý:
– Đối với quần áo, giày dép, túi xách; Hàng order; Hàng fake: Khối lượng thực tế hàng hóa có KG/M3 >= 150KG tính giá Kg, <150Kg tính giá M3.
– Giá trên là giá trả hàng tại bãi, không bao gồm chi phí hạ/nâng hàng, bốc vác, chuyển xe.. Khách có nhu cầu trả hàng tại điểm phát sinh thì sẽ thỏa thuận.
– Không vận chuyển các mặt hàng cấm theo quy định của pháp luật như: thuốc lá điện tử, thiết bị y tế, tiền, vàng… Nếu cố tình đóng các mặt hàng cấm, công ty sẽ không bồi thường và khách hàng phải chịu mọi phí tổn thất cũng như chịu trách nhiêm trước pháp luật.
– Đối với hàng hóa dễ vỡ khách hàng phải thông báo trước với công ty và phải đóng gói bảo đảm an toàn, có logo/ ký hiệu dễ vỡ bên ngoài. Công ty không chịu trách nhiệm đối với những kiện hàng còn nguyên đai nguyên kiện so với khi nhận hàng mà bên trong bị hỏng hóc, vỡ,…
– Hàng hóa có giá trị cao hoặc khách hàng muốn đền bù 100% giá trị hàng khi có tổn thất hỏng hóc, thất lạc thì phải mua bảo hiểm hàng hóa. Mức bảo hiểm từ 6-10% giá trị tùy từng mặt hàng.
– Trường hợp hàng hóa không mua bảo hiểm thì khi có sự thất lạc, hỏng hóc, cơ quan chức năng thu giữ,… sẽ được đền bù đối với hàng lô gọn – nặng đền bù 100.000đ/kg, hàng M3 18.000.000đ/m3.
2. Quy tắc làm tròn
3. Tính giá vận chuyển khi hàng về
Phí vận chuyển chính ngạch
Trọng lượng(kg) | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hải Phòng |
---|---|---|---|
> 500kg | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
> 200kg -> 500kg | 8.000đ | 16.000đ | 11.000đ |
> 100kg -> 200kg | 10.000đ | 18.000đ | 13.000đ |
> 30kg -> 100kg | 12.000đ | 20.000đ | 15.000đ |
< 30kg | 16.000đ | 24.000đ | 19.000đ |
Khối lượng (m3) | |||
> 20m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
> 10 -> 20m3 | 1.100.000đ | 1.600.000đ | 1.350.000đ |
> 5 -> 10m3 | 1.400.000đ | 1.900.000đ | 1.550.000đ |
< 5m3 | 1.600.000đ | 2.100.000đ | 1.850.000đ |
Thuế VAT = 10% x Giá trị hàng hóa
Lưu ý:
- Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.
5. PHÍ KIỂM ĐẾM SẢN PHẨM
SỐ LƯỢNG | MỨC GIÁ (VNĐ)/ 1 sản phẩm |
---|---|
501-10000 sản phẩm | 1,000đ |
101-500 sản phẩm | 1,500đ |
11-100 sản phẩm | 2,000đ |
3-10 sản phẩm | 3,500đ |
1-2 sản phẩm | 5,000đ |
6. PHÍ ĐÓNG GỖ
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
---|---|---|
Phí đóng kiện | 70,000đ | 3,500đ |
Khối lượng | Phí đóng kiện |
---|---|
<= 0.01m3 | 70,000đ |
Từ 0.01m3 đến <= 0.1m3 | 70,000đ/0.01m3 đầu tiên + 15,000đ/0.01m3 tiếp theo |
Từ 0.1m3 đến 1m3 | 205,000đ/0.1m3 đầu tiên + 50,000đ/0.1m3 tiếp theo |
> 1m3 | 655,000đ/1m3 |
7. PHÍ CHỐNG SỐC
Tên | Kg đầu | Kg tiếp theo |
---|---|---|
Phí | 8 Tệ | 1.5 Tệ |
Lưu ý:
- Phí chống sốc chỉ áp dụng cho hàng TMĐT
- Hàng cồng kềnh sẽ tính theo cân nặng quy đổi
8. CẤP ĐỘ THÀNH VIÊN
Tên cấp độ | Tổng giá trị giao dịch | Chiết khấu phí giao dịch | Chiết khấu phí vận chuyển | % đặt cọc |
---|---|---|---|---|
5,000,000,000đ – 50,000,000,000đ | 15 % | 10 % | 50 % | |
1,000,000,000đ – 5,000,000,000đ | 10 % | 5 % | 60 % | |
500,000,000đ – 1,000,000,000đ | 8 % | 3 % | 75 % | |
100,000,000đ – 500,000,000đ | 5 % | 1 % | 85 % | |
0đ – 100,000,000đ | % | % | 90 % |
Trên đây là bảng giá dịch vụ đặt hàng Trung Quốc tại Vận chuyển quốc tế 24h, cảm ơn quý khách đã tin tưởng lựa chọn!